×
Rating (30)
3. Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh: Tính từ ; Bad, Terrible, Tệ hại ; Shy, Embarrassed, Awkward, Ngại ngùng, xấu hổ ; Defective, Error, Faulty, Malfunctional, Lỗi.
Rating (9)
Bên cạnh đó, thành thạo sử dụng các từ đồng nghĩa sẽ đem lại nhiều lợi ích trong công việc, tiêu biểu như: giúp bạn giao tiếp trở nên trơn tru với đồng nghiệp ...
May 21, 2019 · Hãy cùng tìm hiểu và thực hành để nắm vững và tự tin trong việc sử dụng các từ vựng trong tiếng Anh một cách chính xác và linh hoạt.
Học từ đồng nghĩa chính là cách mở rộng vốn từ hiệu quả nhất giúp cho việc giao tiếp trở nên thuận lợi, dễ dàng nhờ việc sử dụng các từ ngữ phù hợp, ...
Jan 8, 2023 · Top 50 cặp từ đồng nghĩa thông dụng trong tiếng Anh · Shipment = delivery (sự giao hàng) · Energy = power (năng lượng) · Employee = staff (nhân ...
Rating (1)
May 30, 2023 · Từ đồng nghĩa (synonym) trong tiếng Anh đề cập đến các từ hoặc cụm từ có nghĩa tương đương hoặc gần giống nhau. Điều này có nghĩa là khi bạn ...
Tình từ · Pretty – Rather: Tương đối · Effective – Efficient: Hiệu quả · Rich – Wealthy: Giàu có · Quiet – Silence – Mute: Im lặng · Bad – Terrible: Tệ hại ...
Mar 22, 2022 · Nếu bạn muốn được ôn thi thật chắc kiến thức cho kỳ thi tháng 7 sắp tới thì hãy liên hệ ngay với chúng mình qua https://m.me/1595926847401625?
Study with Quizlet and memorize flashcards containing terms like think over, consider, go over and more.
Jul 6, 2017 · 50 CẶP TỪ ĐỒNG NGHĨA HAY GẶP MỌI LÚC MỌI NƠI · 󰤥 · 󰤦 1 · 󰤧 730.